🔍
Search:
THẤT BẠI
🌟
THẤT BẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
싸움이나 경쟁 등에서 지다.
1
THẤT BẠI:
Thua trong cuộc đọ sức hay cạnh tranh.
-
☆
Danh từ
-
1
싸움이나 경쟁 등에서 짐.
1
SỰ THẤT BẠI:
Sự thua trong cuộc đọ sức hay cạnh tranh.
-
Danh từ
-
1
싸움이나 경쟁에서 진 사람.
1
KẺ THẤT BẠI:
Người thua trong cuộc đọ sức hay cạnh tranh.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 실패함. 또는 싸움이나 경기 등에서 짐.
1
SỰ THẤT BẠI:
Việc thất bại với công việc nào đó. Hoặc sự thua cuộc trong trận đấu hay cuộc đọ sức.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
원하거나 목적한 것을 이루지 못함.
1
SỰ THẤT BẠI:
Việc không thể tạo nên mục đích hay điều mong muốn.
-
Động từ
-
1
일을 잘못하여 뜻한 대로 되지 않거나 망치다.
1
THẤT BẠI:
Làm hỏng việc nên công việc không như ý muốn hoặc bị phá hoại.
-
2
원하거나 목적한 것을 이루지 못하다.
2
THẤT BẠI:
Không đạt được điều mong muốn hay mục đích.
-
Tính từ
-
1
계획한 대로 되지 않거나 기대에 어긋나서 곤란하다.
1
THẤT BẠI, SAI LẦM:
Khó khăn nan giải vì không được theo như kế hoạch hoặc trái với mong đợi.
-
Danh từ
-
1
계획한 일이 실패하거나 기대에 어긋났다는 느낌.
1
CẢM GIÁC THẤT BẠI:
Cảm giác việc đã lên kế hoạch bị thất bại hay không như mong đợi.
-
Danh từ
-
1
싸움이나 경쟁 등에서 이길 자신이 없어 힘이 빠지는 느낌. 또는 싸움이나 경쟁 등에서 진 뒤에 느끼는 절망감이나 부끄러움.
1
CẢM GIÁC THẤT BẠI:
Cảm giác không đủ tự tin để chiến thắng và không còn sức lực trong các cuộc cạnh tranh hay các cuộc đọ sức. Hoặc cảm giác tuyệt vọng hoặc sự xấu hổ sau khi bị thua ở các cuộc cạnh tranh hay các cuộc đọ sức.
-
Động từ
-
1
일이 계획하거나 기대한 대로 되지 않아 곤란한 상황에 빠지다.
1
THẤT BẠI, SAI LẦM:
Việc không thành theo kế hoạch hoặc mong đợi nên rơi vào tình huống khó khăn.
-
Danh từ
-
1
원하거나 목적한 대로 만들지 못한 작품.
1
TÁC PHẨM THẤT BẠI:
Tác phẩm không thể làm theo được như mong muốn hay mục tiêu.
-
Danh từ
-
1
승리나 성공에 대한 자신감이 없어서 무엇을 해 보기도 전에 스스로 포기하는 태도.
1
CHỦ NGHĨA THẤT BẠI:
Thái độ tự bỏ cuộc trước khi thử làm việc gì đó vì không có sự tự tin về thành công hay chiến thắng.
-
Danh từ
-
1
실패하거나 지게 된 원인.
1
NGUYÊN NHÂN THẤT BẠI:
Lí do làm cho thua cuộc hoặc không đạt được mục đích.
-
Động từ
-
1
일이나 계획이 이루어지지 못하고 없던 것처럼 되다.
1
BỊ PHÁ SẢN, BỊ THẤT BẠI:
Công việc hay kế hoạch không thành và trở nên như không có gì.
-
☆
Danh từ
-
1
일이 계획하거나 기대한 대로 되지 않아 곤란한 상황에 빠짐.
1
SỰ THẤT BẠI, SỰ SAI LẦM:
Việc không thành theo kế hoạch hoặc mong đợi nên rơi vào tình huống khó khăn.
-
Danh từ
-
1
경기나 시합에서 계속 이기고 있다가 상황이 뒤바뀌어 짐.
1
SỰ ĐẢO NGƯỢC THÀNH THẤT BẠI:
Đang ở thế thắng liên tục trong trận đấu hay cuộc thi thì tình huống đảo ngược dẫn đến thua cuộc.
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
운동 경기에서, 진 횟수를 세는 단위.
1
LẦN THẤT BẠI, LẦN THUA CUỘC:
Đơn vị đếm số lần thua cuộc trong trận đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1
원하거나 목적한 것을 이루지 못한 사람.
1
KẺ THẤT BẠI, NGƯỜI BẠI TRẬN:
Người không thể làm nên mục đích hay điều mong muốn.
-
☆
Danh từ
-
1
싸움이나 경기에서 진 사람.
1
KẺ THẤT BẠI, NGƯỜI THẤT BẠI:
Người thua cuộc ở trong các cuộc đọ sức hay cạnh tranh.
-
Động từ
-
1
완전히 지다.
1
THUA ĐẬM, HOÀN TOÀN THẤT BẠI:
Thua hoàn toàn.
🌟
THẤT BẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 일에 실패한 후 노력하여 다시 일어서다.
1.
ĐỨNG LÊN LẠI, VƯƠN LÊN LẠI:
Nỗ lực đứng lên lại sau khi thất bại trong một việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
계획한 일이 실패하거나 기대에 어긋났다는 느낌.
1.
CẢM GIÁC THẤT BẠI:
Cảm giác việc đã lên kế hoạch bị thất bại hay không như mong đợi.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 목표에 이르기 위해 시도와 실패를 되풀이하면서 점점 알맞은 방법을 찾는 일.
1.
SỰ THỬ NGHIỆM:
Việc tìm phương pháp phù hợp nhất để dần dần sửa chữa những lầm lỗi nhằm đạt được mục tiêu nào đó thông qua việc thử nghiệm và bị thất bại.
-
Danh từ
-
1.
연애에 실패함.
1.
SỰ THẤT TÌNH:
Việc thất bại trong tình yêu.
-
Danh từ
-
1.
성공과 실패.
1.
SỰ THÀNH BẠI:
Sự thành công và thất bại.
-
-
1.
자기의 처지나 능력을 생각하지 않고 분수에 넘치는 일을 하다가는 낭패를 보거나 해를 입게 된다.
1.
(CHIM SẺ THEO BƯỚC CHÂN CON CÒ THÌ BỊ RÁCH CHÂN), TRỨNG MÀ ĐÒI CHỌI VỚI ĐÁ:
Không nghĩ đến năng lực hay hoàn cảnh của mình mà làm việc vượt quá phận số nên bị thất bại thảm hại hoặc bị thiệt hại.
-
Động từ
-
1.
싸움이나 경기 등에서 매우 크게 지거나 실패하다.
1.
THẢM BẠI:
Thua hay thất bại một cách nặng nề trong đánh nhau hay trận đấu...
-
Động từ
-
1.
선거에서 떨어지게 되다.
1.
BỊ THẤT BẠI TRONG BẦU CỬ:
Bị thất bại trong cuộc tranh cử.
-
2.
심사나 선발에서 떨어지게 되다.
2.
BỊ TRƯỢT:
Bị rớt trong cuộc tuyển chọn hay thẩm định.
-
-
1.
생각하지 못하고 낭패를 보아서 너무 놀라고 어이가 없다.
1.
DỞ KHÓC DỞ CƯỜI:
Không nghĩ đến được và nhìn thấy sự thất bại nên quá đỗi ngạc nhiên và không biết phải làm thế nào.
-
☆
Danh từ
-
1.
생명이 위험할 수 있는 것.
1.
TÍNH CHÍ MẠNG:
Việc tính mạng có thể nguy hiểm.
-
2.
일이 성공하고 실패하는 데에 중요한 영향을 주는 것.
2.
TÍNH SỐNG CÒN:
Cái có thể gây ảnh hưởng quan trọng đến sự thành công hay thất bại của công việc.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 실패함. 또는 싸움이나 경기 등에서 짐.
1.
SỰ THẤT BẠI:
Việc thất bại với công việc nào đó. Hoặc sự thua cuộc trong trận đấu hay cuộc đọ sức.
-
☆
Định từ
-
1.
생명이 위험할 수 있는.
1.
MANG TÍNH CHÍ MẠNG:
Tính mạng có thể nguy hiểm.
-
2.
일이 성공하고 실패하는 데에 중요한 영향을 주는.
2.
MANG TÍNH SỐNG CÒN:
Có thể gây ảnh hưởng quan trọng đến sự thành công hay thất bại của công việc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
서 있던 사람이나 물체가 중심을 잃고 한쪽으로 기울어지며 쓰러지다.
1.
NGÃ, ĐỔ:
Người hay vật đang đứng bị mất trọng tâm và nghiêng rồi đổ về một phía.
-
2.
망하거나 어떤 일에 실패하다.
2.
VẤP NGÃ, NGÃ QUỴ, SỤP ĐỔ:
Tiêu vong hay thất bại trong việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
지지 않음. 또는 실패하지 않음.
1.
SỰ BẤT BẠI:
Sự không thua. Hoặc sự không thất bại.
-
Động từ
-
1.
단단한 물체가 맨손이나 발, 머리에 맞아 깨지다.
1.
BỊ ĐẤM MẠNH:
Vật thể cứng bị vỡ vì bị đánh bằng tay không, chân hoặc đầu.
-
2.
어떤 세력이 상대방의 공격을 받아 부서지다.
2.
BỊ ĐẤM MẠNH:
Thế lực nào đó bị đối phương tấn công và thất bại.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일에 실패한 후 노력하여 다시 일어섬.
1.
SỰ ĐỨNG LÊN LẠI, SỰ VƯƠN LÊN LẠI:
Sự nỗ lực đứng lên lại sau khi thất bại trong việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
일곱 번 넘어지고 여덟 번 일어난다는 뜻으로, 여러 번 실패해도 포기하지 않고 계속 노력함.
1.
SỰ ĐỨNG DẬY SAU NHỮNG LẦN VẤP NGÃ, SỰ KIÊN CƯỜNG CỐ GẮNG VƯỢT LÊN NGHỊCH CẢNH:
Với ý nghĩa là bảy lần thất bại và tám lần đứng dậy để chỉ việc tiếp tục cố gắng và không bỏ cuộc cho dù thất bại nhiều lần.
-
-
1.
어떤 일을 완전히 망치거나 실패하다.
1.
(QUẤY CHÁO), LÀM XÔI HỎNG BỎNG KHÔNG:
Làm hỏng hoặc làm thất bại hoàn toàn việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
중국 대륙의 남동 해안에 있는 섬. 1949년 중국 공산당과의 내전에서 패배한 국민당 정권이 옮겨 와 세운 나라로 제조업과 국제 무역이 발달하였다. 공용어는 중국어이고 수도는 타이베이이다.
1.
ĐÀI LOAN:
Hòn đảo nằm ở bờ biển Đông Nam của đại lục Trung Quốc. Là nước mà chính quyền Quốc Dân đảng thất bại trong nội chiến với đảng Cộng Sản Trung Quốc chuyển đến lập nên, có ngành chế tạo và thương mại quốc tế phát triển. Ngôn ngữ chung là tiếng Trung Quốc và thủ đô là Taipei.
-
-
1.
노력하여 하던 일이 실패하자 실망해 기운을 잃은 모양.
1.
(NHƯ CHÓ ĐUỔI GÀ RỒI NGỒI NGÓ MÁI HIÊN):
Bộ dạng mất hết chí khí và thất vọng vì công việc đã nỗ lực làm mà thất bại.